Mẫu đơn xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở mới nhất

0
221

Xây dựng nhà ở là một chuyện vui mà ai cũng mong muốn được thực hiện. Nhưng để tiến hành được việc này có giấy phép xây dựng nhà ở mới nhất. Vậy đơn xin cấp giấy phép thế nào?

giấy phép xây dựng nhà ở
Để có đáp án nhanh nhất trong lĩnh vực pháp luật hành chính, gọi Tổng đài tư vấn pháp luật (24/7): 1900 6198

Mẫu đơn xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở mới nhất

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG NHÀ Ở

(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng /Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)
 

Kính gửi: ………………………………………………………
 

1. Thông tin về chủ đầu tư:

– Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ):…………………………………………………………

– Người đại diện: ……………………… Chức vụ (nếu có): ……………………

– Địa chỉ liên hệ: số nhà: …………………  đường/phố:……………………………

phường/xã:………………….. quận/huyện: ………….. tỉnh/thành phố: ……………

– Số điện thoại:…………………………………………………………………………….

2. Thông tin công trình:

– Địa điểm xây dựng:

Lô đất số:…………………………………………… Diện tích………………….. m2.

Tại số nhà: …………………………….. đường/phố…………………………………..

phường/xã:………………………….. quận/huyện: ………………………………………..

tỉnh, thành phố: ………………………………………………………………………………..

3. Tổ chức/cá nhân lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:

3.1. Tổ chức/cá nhân lập thiết kế xây dựng:

– Tên tổ chức/cá nhân: ………… Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:…….

– Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế:..

3.2. Tổ chức/cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng:

– Tên tổ chức/cá nhân: …………………. Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:

……………………………………………………………………………………………………

– Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ trì thẩm tra thiết kế:……

4. Nội dung đề nghị cấp phép:

4.1. Đối với công trình không theo tuyến, tín ngưỡng, tôn giáo:

– Loại công trình:………………………….. Cấp công trình:………………………..

– Diện tích xây dựng: …………………………… m2.

– Cốt xây dựng:……………………………………. m.

– Tổng diện tích sàn (đối với công trình dân dụng và công trình có kết cấu dạng nhà):…………………………….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

– Chiều cao công trình:………….. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum – nếu có).

– Số tầng:……………………….. (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum – nếu có).

4.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:

– Loại công trình: …………………………….. Cấp công trình: ………………….

– Tổng chiều dài công trình:……. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

– Cốt của công trình: ………………………. m (ghi rõ cốt qua từng khu vực).

– Chiều cao tĩnh không của tuyến: .. m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).

– Độ sâu công trình: ……………………… m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực).

4.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành háng:

– Loại công trình:……………………… Cấp công trình: ……………………………

– Diện tích xây dựng:…………………………………. m2.

– Cốt xây dựng: ……………………………….. m.

– Chiều cao công trình: ……………………… m.

4.4. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:

– Cấp công trình:…………………………………………………………………………..

– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):…………………………….. m2.

– Tổng diện tích sàn: ………………… m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

– Chiều cao công trình: …………….. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

– Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

4.5. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:

– Loại công trình: …………………….. Cấp công trình:……………………………..

– Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại công trình.

4.6. Đối với trường hợp cấp giấy phép theo giai đoạn:

– Giai đoạn 1:

+ Loại công trình:…………………………. Cấp công trình:………………………..

+ Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.

– Giai đoạn 2:

Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.

– Giai đoạn ………….

4.7. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:

– Tên dự án: ………………………………………………………………………………….

Đã được: ………….. phê duyệt, theo Quyết định số: …… ngày………………..

– Gồm: (n) công trình

Trong đó:

Công trình số (1-n): (tên công trình)

* Loại công trình:………………………… Cấp công trình:………………………….

* Các thông tin chủ yếu của công trình: …………………………………………….

4.8. Đối với trường hợp di dời công trình:

– Công trình cần di dời:

– Loại công trình:……………………….. Cấp công trình:…………………………..

– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……………………………………….. m2.

– Tổng diện tích sàn:……………………………………………….. m2.

– Chiều cao công trình: …………………………………………… m.

– Địa điểm công trình di dời đến:

Lô đất số: ……………………………………… Diện tích………………………. m2.

Tại:………………………………………. đường: ………………………………………….

phường (xã)…………………………………. quận (huyện)…………………………..

tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………….

– Số tầng:………………………………………………………………………………………

5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:………………………………. tháng.

6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:

1 –

2 –

…………, ngày ….. tháng …. năm…..
NGƯỜI LÀM ĐƠN/ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))

 

Có thể bạn quan tâm:Tìm hiểu thêm các thủ tục xin giấy phép xây dựng nhà ở cấp 4

Hướng dẫn viết đơn xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở

(áp dụng đối với nhà ở riêng lẻ)

Nơi gửi (cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng)
Kính gửi: Ủy ban nhân dân quận, huyện nơi có nhà ở (ghi rõ tên quận, huyện), thành phố, thị xã thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương).
Ví dụ: Ủy ban nhân dân quận Cầu Giấy.
Thông tin dự án
Căn cứ vào giấy CNQSDĐ, QSDĐ hoặc các giấy tờ hợp pháp khác về QSDĐ để ghi số lô.
Nội dung hồ sơ
Đề nghị cấp giấy phép xây dựng:
Ban hành theo Phụ lục II kèm theo Thông tư 03/2016 / TT – BXD và khoản 2.1 Phụ lục 2 ban hành kèm theo khoản 3 Điều 1 Thông tư 07/2019/TT-BXD, công trình xây dựng được phân cấp theo quy mô kết cấu dựa vào nhiều tiêu chí khác nhau như: Chiều cao, số tầng, tổng diện tích sàn,… trong đó, phổ biến nhất là chiều cao công trình.

Nếu chiều cao ≤ 06 mét: Cấp công trình là cấp IV.

Nếu chiều cao trên 06 mét và từ 28 mét trở xuống: Cấp công trình là cấp III.

Các thủ tục hành chính bạn quan tâm tại đây: Luật hành chính mới nhất

Khuyến nghị của Công ty Luật TNHH Everest

  1. Bài viết trong lĩnh vực nêu trên được luật sư, chuyên gia của Công ty Luật TNHH Everest thực hiện nhằm mục đích nghiên cứu khoa học hoặc phổ biến kiến thức pháp luật, hoàn toàn không nhằm mục đích thương mại.
  2. Bài viết có sử dụng những kiến thức hoặc ý kiến của các chuyên gia được trích dẫn từ nguồn đáng tin cậy. Tại thời điểm trích dẫn những nội dung này, chúng tôi đồng ý với quan điểm của tác giả. Tuy nhiên, quý Vị chỉ nên coi đây là những thông tin tham khảo, bởi nó có thể chỉ là quan điểm cá nhân người viết.
  3. Trường hợp cần giải đáp thắc mắc về vấn đề có liên quan, hoặc cần ý kiến pháp lý cho vụ việc cụ thể, Quý vị vui lòng liên hệ với chuyên gia, luật sư của Công ty Luật TNHH Everest qua Tổng đài tư vấn pháp luật: 1900 6198, E-mail: info@everest.org.vn

TRẢ LỜI

Vui lòng nhập bình luận của bạn!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây